1 | | "Vụ án Đảng cộng sản Liên Xô" tại tòa án hiến pháp : Sách tham khảo / Ph.M Ruđinxki . - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 640tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: PM.002943, VV.004240 |
2 | | 19/8 cách mạng là sáng tạo . - H. : Hội khoa học lịch sử Việt Nam, 1995. - 366tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PM.010770, VV.002788 |
3 | | 2-9-1945 qua những trang hồi ức / Ngọc Châu, Sơn Tùng, Lê Trọng Nghĩa, Trần Quang Trung . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 294tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.014874, PM.014875, VN.023608 |
4 | | 30 - 4 và tôi / Nhiều tác giả . - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 170 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.022098, VN.024080 |
5 | | Anh hùng Điện Biên Phủ / Lê Hải Triều . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 177 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: LCV31420, PM.005218, VN.022694 |
6 | | Benazin Bhutto từ tù nhân đến người đứng đầu đất nước / Libby Hughes; Người dịch: Trần Vân Anh, Trần Ngọc Diệp.. . - Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ, 2008. - 164tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.026355, VN.026955 |
7 | | Bí quyết thành công của tập đoàn Microsoft : Bill Gates, vai trò lãnh đạo / Stephen Manes , Paul Andrews ; Gia Linh dịch. Tập1 . - H. : Nxb.Giao thông vận tải, 2004. - 453tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.024305, VN.025606 |
8 | | Bôrít Enxin từ bình minh đến hoàng hôn : Sách tham khảo / A. V. Coócgiacốp; Người dịch: Tuyết Dung . - H. : Chính trị quốc gia, 1998. - 504tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.016044, VV.003365 |
9 | | Bộ tổng tham mưu Xô - Viết trong chiến tranh / X. Stê-Men-Cô; Trần Anh Tuấn dịch. Quyển 1 . - Mat-Xcơ-va : Tiến bộ, 1985. - 573tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PM.001305, VV.006594 |
10 | | Bộ tổng tham mưu Xô - Viết trong chiến tranh / X. Stê-Men-Cô; Trần Anh Tuấn dịch. Quyển 2 . - Mat-Xcơ-va : Tiến bộ, 1985. - 596tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PM.001306, VV.006593 |
11 | | Càng nhớ Bác Hồ / Vũ Kỳ . - Tái bản lần 2. - H. : Thanh niên, 2008. - 314tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2251, HVL2252, LCV30742, LCV31540, PM.025812, VN.026529 |
12 | | Càng nhớ Bác Hồ : Hồi ký / Vũ Kỳ . - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 305tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: DC.003074, PM.002702, TC.001761, VN.023087 |
13 | | Chiếc áo Bác Hồ / Ngọc Châu . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2000. - 235tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.002664, VN.017248 |
14 | | Chiến đấu bảo vệ chính quyền cách mạng . - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 386tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.014741, VN.023519 |
15 | | Chiến đấu ở Tây Nguyên : Hồi ký / Thượng tướng Hoàng Minh Thảo; Phạm Vũ Quỳnh thể hiện . - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 366 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.014742, VN.022923 |
16 | | Chiến tranh Việt Nam là thế đó (1965 - 1973)/ Đào Tấn Anh, Nguyễn Đăng Nguyên dịch . - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 757tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: LCL3729 |
17 | | Chu Ân Lai - cuộc đời thủ tướng : Sách tham khảo / Matsumôtô Kazuô; Người dịch: Nguyễn Duy Phú . - H. : Chính trị quốc gia, 1996. - 322tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.010909, VN.012144, VN.012145 |
18 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tuyên ngôn độc lập đến lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến . - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 333tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.023727, VN.025190 |
19 | | Con đường cách mạng : Hồi ký cách mạng về các đồng chí: Hoàng Văn Thụ, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Duy Trinh, Trần Độ . - H. : Thanh niên, 1970. - 210tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: MTN2857, TNV2868, VN.027430 |
20 | | Con đường phía trước / Bill Gates; Lê Hiền Thảo...tổng hợp và biên dịch . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 399tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.018016, VN.022660 |
21 | | Con đường tử địa. Đường thuộc địa số 4 : 1950 / Charles Henry De Pirey;Đặng Văn Việt dịch . - Đà Nẵng : Đà Nẵng, 2004. - 267 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TC.002292, VV.005220 |
22 | | Cuộc đời viết văn,làm báo Tam Lang- tôi kéo xe / Thế Phong sưu soạn . - Có sửa chữa bổ sung. - Đồng Nai : Tổng hợp, 2004. - 198tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: MTN46023, PM.010191, VN.022440 |
23 | | Cuộc gặp gỡ định mệnh / Sơn Tùng . - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 199tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2237, HVL2238, PM.026045, VN.026722 |
24 | | Đại đoàn 308 với chiến dịch Điện Biên Phủ / Phạm Chí Nhân . - H. : Quân đội Nhân dân, 2004. - 263tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.014764, VN.021841 |
25 | | Đại tướng Nguyễn Chí Thanh nhà chính trị- quân sự lỗi lạc . - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 342 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: LCV30024, LCV31868, PM.005236, TC.002356, VN.022695 |
26 | | Đặng Tiểu Bình giữa đời thường / Nhiếp Nguyệt Nham; Người dịch: Lê Khánh Tường . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001. - 552tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.002935, PM.002936, VN.018522 |
27 | | Điện ảnh những dấu ấn thời gian / Hải Ninh . - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 383tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PM.022849, PM.022850, VN.024577 |
28 | | Điện Biên Phủ ký ức và nhân chứng / Nhiều tác giả . - Huế : Thuận Hóa, 2004. - 192tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.014792, VN.021935 |
29 | | Điện Biên Phủ lắng đọng và suy ngẫm / Phạm Chí Nhân . - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 276tr ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.010798, VN.020851 |
30 | | Điệp viên hoàn hảo : Cuộc đời 2 mặt không thể tin được của Phạm Xuân Uẩn phóng viên tạp chí Time và điệp viên Cộng sản Việt Nam / Larry Berman; Nguyễn Đại Phượng dịch . - H. : Thông tấn, 2007. - 481tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: LCL3055, PM.025395, VV.007523 |